Bảng giá các loại hình dịch vụ của Navicosa [2025]

Vận Tải Navicosa gửi đến quý khách hàng bảng giá của các loại hình dịch vụ mà công ty chúng tôi đang cung cấp.

Báo giá nhanh Dịch vụ cho thuê xe cẩu

Giá tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào địa hình làm việc và độ khó của công việc.

Vui lòng để lại thông tin để nhận báo giá chính xác!




    Hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

    Bảng giá cho thuê xe cẩu thùng và bánh lốp

    Loại Xe CẩuTải TrọngGiá thuê theo Ca/Ngày (7 tiếng) (VNĐ)Giá Thuê Theo Tháng (VNĐ)
    Thuê xe cẩu tự hành Thủ Dầu Một3 Tấn2.910.000 – 3.640.00020.800.000 – 36.400.000
    5 Tấn3.640.000 – 4.680.00036.400.000 – 41.600.000
    10 Tấn5.720.000 – 7.280.00050.000.000 – 62.400.000
    15 Tấn6.760.000 – 8.840.00060.300.000 – 78.000.000
    Thuê xe cẩu bánh lốp/Kato Thủ Dầu Một25 Tấn7.280.000 – 9.360.00062.400.000 – 72.800.000
    50 Tấn10.400.000 – 15.600.00093.600.000 – 125.000.000
    80 Tấn16.600.000 – 22.900.000Từ 145.000.000+
    100 Tấn20.800.000 – 29.100.000Từ 166.000.000+
    120 Tấn26.000.000 – 36.400.000+Từ 187.000.000+

    Xem chi tiết: Bảng giá cho thuê xe cẩu của Navicosa

    Danh mục: Dịch vụ cho thuê xe cẩu của Navicosa

    Bảng giá cho thuê xe nâng

    Báo giá Dịch vụ cho thuê xe nâng

    Giá tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian thuê và yêu cầu công việc cụ thể.

    Vui lòng để lại thông tin để nhận báo giá chính xác!




      Hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

      Loại xe nâng hàngTải trọng (Tấn Giá thuê theo ngày (VNĐ/Ngày)Giá thuê theo tháng (VNĐ/Tháng)
      Xe nâng điện11.100.00019.000.000
      21.400.00021.000.000
      31.700.00026.000.000
      52.200.00042.000.000
      Xe nâng dầu31.600.00017.000.000
      52.100.00040.000.000
      72.500.00050.000.000
      83.200.00055.000.000
      103.500.00060.000.000
      154.500.00065.000.000
      206.500.00080.000.000

      Xem chi tiết bảng giá cho thuê xe nâng của Navicosa

      Bảng giá đóng rút hàng hóa container

      Ước tính chi phí Đóng/rút container

      Công thức ước tính: (Giá Xe Nâng + Giá Vận Chuyển (nếu có) + Nhân công) x Số Lượng Container.

      Vui lòng để lại thông tin để nhận báo giá chính xác!




        Hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

        Loại containerTrọng tải hàngĐơn giá theo hàng hóa
        Giá rút container 20 FeetHàng nặng dưới 1 tấn1.200.000 – 1.400.000
        Hàng từ 1-4 tấn1.600.000 – 2.200.000
        Hàng từ 4-7 Tấn2.400.000 – 2.600.000
        Hàng từ 8-12 Tấn2.700.000 – 3.500.000
        Hàng nặng trên 12 tấn3.700.000 – 4.500.000
        Giá rút container 40 FeetHàng nặng dưới 2 tấn2.200.000 – 3.700.000
        Hàng từ 2-5 tấn3.800.000 – 4.300.000
        Hàng từ 5-8 Tấn4.500.000 – 5.200.000
        Hàng từ 8-15 Tấn5.500.000 – 8.500.000
        Hàng nặng trên 15 tấn8.800.000 – 10.500.000

        Xem chi tiết bảng giá đóng rút container của Navicosa

        Đọc thêm: Danh mục khu vực cung cấp dịch vụ đóng rút hàng hóa container của Navicosa

        Bảng giá di dời máy móc

        Ước tính chi phí Di dời máy móc

        Công thức ước tính: (Giá xe nâng + Giá xe cẩu + Phí thiết bị khác + Lương nhân công) x Số ngày.

        Vui lòng để lại thông tin để nhận báo giá chính xác!




          Hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

          Trọng lượng máyĐơn giá tham khảo (VNĐ/máy/lần di dời)Ghi chú
          Dưới 1 tấn1.500.000 – 3.000.000Sử dụng xe nâng, rùa đẩy, nhân công
          Từ 1 – 3 tấn3.000.000 – 7.000.000Sử dụng xe nâng, xe cẩu nhỏ
          Từ 3 – 5 tấn7.000.000 – 15.000.000Sử dụng xe cẩu, thiết bị chuyên dụng
          Từ 5 – 10 tấn15.000.000 – 30.000.000Yêu cầu xe cẩu có tải trọng lớn
          Từ 10 – 20 tấn30.000.000 – 60.000.000Cần khảo sát kỹ lưỡng
          Trên 20 tấnLiên hệ trực tiếp để khảo sát và báo giáChi phí phụ thuộc lớn vào độ phức tạp

          Xem chi tiết bảng di dời máy móc của Navicosa

          Bảng giá vận chuyển hàng hóa khổ quá tải

          Đơn giá vận chuyển hàng quá khổ quá tải thường được áp dụng cho các tuyến đường dài và được tính theo công thức: Tổng chi phí = Đơn giá (VNĐ/tấn/km) x Trọng lượng (tấn) x Quãng đường (km).

          Ví dụ: Vận chuyển một kiện hàng máy móc nặng 15 tấn từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng (khoảng 850 km). Chi phí ước tính = 15 tấn * 850 km * 3.000 VNĐ/tấn/km = 38.250.000 VNĐ. (Chưa bao gồm các chi phí phụ trợ).

          Báo giá Vận chuyển hàng quá khổ

          Giá cước tham khảo cho một số tuyến đường chính. Vui lòng chọn để xem giá.

          Vui lòng để lại thông tin để nhận báo giá chính xác!




            Hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

            Lưu ý rằng: Bảng giá dịch vụ ở trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nó có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của quý khách. Do đó, Navicosa khuyến nghị quý khách nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đầy đủ nhất.

            Công Ty TNHH Giao Nhận Vận Tải Navicosa

            • Hotline: 078 35 35 679
            • Email: vantainavicosa@gmail.com
            • Website: https://vantainavicosa.vn/
            • Địa chỉ: Số 57/5/6, Đường ĐX 126, P.Tân An, Thủ Dầu Một, Bình Dương